--

khí khái

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khí khái

+  

  • Proud, unwilling to accept a favour from anyone
    • Anh ta khí khái, chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu
      He is too proud to accept such help
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí khái"
Lượt xem: 636